Giá điện, biểu giá bán điện, tăng giá điện mới nhất
Ban hành kèm theo Quyết định số 4459/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công Thương
Thông tư 25/2018/TT-BCT sửa đổi một số điều thông tư số 16/2014/TT-BCT
Công văn 5207/EVN-KD Triển khai TT 25/2018/TT-BCT
Công văn 4363/EVNNPC-KD Triển khai TT 25/2018/TT-BCT
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.434 |
|
b) Giờ thấp điểm |
884 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.570 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.452 |
|
b) Giờ thấp điểm |
918 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.503 |
|
b) Giờ thấp điểm |
953 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.572 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.004 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.862 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.531 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.635 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.686 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.755 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.254 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.256 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.923 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.426 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.428 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.061 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.461 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.497 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.233 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.549 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.600 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.858 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.340 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.615 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.701 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.271 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.285 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.336 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.450 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
1.797 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.035 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.120 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.368 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.443 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100 |
1.494 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.690 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.139 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.414 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.495 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.421 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.472 |
|
Bậc 3: Cho kWhtừ 101-200 |
1.639 |
|
Bậc 4: Cho kWhtừ 201 -300 |
2.072 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.330 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.437 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 -.50 |
1.391 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100 |
1.442 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.601 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.027 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.280 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.357 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.369 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.420 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.564 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
1.939 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.197 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.271 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.518 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.568 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.821 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.293 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.563 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.647 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.328 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.416 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.004 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của Trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp Lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.380 |
|
b) Giờ thấp điểm |
860 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.515 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.374 |
|
b) Giờ thấp điểm |
833 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.503 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.367 |
|
b) Giờ thấp điểm |
830 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.487 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của Trạm biến áp |
|
|
110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.424 |
|
b) Giờ thấp điểm |
901 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.621 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.705 |
* Trong đó: |
|
1. Giờ bình thường: |
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy: |
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút); |
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút); |
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ). |
b) Ngày Chủ nhật: |
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ). |
|
2. Giờ cao điểm: |
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy: |
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ); |
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ). |
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm. |
|
3. Giờ thấp điểm: |
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau. |